NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG GẶP TRONG GIAO TIẾP TIẾNG HÀN
1. 안녕하세요
(an niơng ha xê iô) : xin chào
2. 또 만나요
(tô man na iô) : hẹn gặp lại
3. 즐거운 하루 되세요
(chưl cơ un ha ru tuê xê iô) : chúc một ngày tốt lành
4. 행운을 빕니다
(heng unưl bimni tà) : cầu chúc anh may mắn
5. 만나서 반갑습니다
(man na xơ ban cáp xưm ni tà) : rất hân hạnh được gặp anh
6. 이제 가야겠군요I
(chê ca ia kết cun iô ) : tôi phải đi bây giờ
7. 조금 더 있다가 가면 안 되겠습니까?
(chô cưm ít ta ca ca mi ơn an tuê kết xưm ni ca ?) : Anh chị ở thêm một chút nữa không được sao ?
8. 얘기 즐거웠습니다
(ie ci chưl co uớt xưm ni tà) : buổi nói chuyện thật là vui
9. 연락하겠습니다
(iơn lác ha kết xưm ni tà ) : tôi sẽ liên lạc với anh chị
10. 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요
(cê nu cu ia , chơng mal mi ớt ni ơ nưn tuên cớt ca thưn tê) : Ấy , ai đây ? mấy năm rồi mới gặp
11. 오랜만이다. 어디 갔다 왔니?
(ô re ma ni tà , ơ ti cát ta oát ni ?) : lâu quá rồi mới gặp . Cậu đi đâu về vậy
12. 한국어를 배우러 한국에 갔었어
(Han cúc ơ rưl be u rơ han cúc ê cát xớt xơ iô) : Sang Hàn Quốc để học tiếng Hàn
13. 그랬구다.재미있었어?
(Cư rét cu na . che mi ít xớt xơ ?) : Vậy hả .? có vui không ?
14. 좋아요,당신은요?
(Chô ha iô , tang xi nưn iô) : Vui lắm , anh thì thế nào ?
15. 괜찮아요. 가족들도 안녕하시지요?
(Cóen shá na iô . ca chốc tư tô an niơng ha xi chi iô ?) : Đều tốt cả , gia đình anh thế nào ?
16. 다 잘 있어요
(Ta chal ít xơ iô) : Mọi người đều khỏe mạnh
17. 내일 제혁씨를 만나기로 했어요
(Ne il che hiớc xi rưl man na ki rô hét xơ iô) : Ngày mai tôi hẹn với anh chehuyk
18. 그래요,안부 좀 전해 주세요
(Cư riô , an bu chôm chơn he chu xê iô) : Vậy ư , vậy cho tôi gửi lời hỏi thăm
19. 그렇게 할게요.
(Cư rớt cê hal cê iô) : Vâng , tôi sẽ chuyển
20. 내가 그를 보고싶다고 전해줘요
(Ne ca cư rưl bô cô xíp ta cô chơn he chuơ iô) : Nói với anh ấy là tôi nhớ anh ấy lắm
21. 그를 다음주에 만나면 괜찮지요?
(Cư rưl ta ưm chu ê man na miơn cóen shán chi iô ?) : Anh có muốn gặp anh ấy vào tuần sau không ?
22. 실례합니다. 자우 씨인가요?
(Xi liê hăm ni tà , cha u xi in ca iô ?) : Xin lỗi , anh có phải anh Châu không ?
23. 네,맞습니다,안녕하세요
(Nê , mát xưm ni tà , an niơng ha xê iô) : Vâng , đúng như vậy , chào anh
24. 안녕하세요.저는 항 아라고 합니다.처음 뵙겠습니다
(An nơng ha xê iô , chơ niưn hoang i ra cô hăm ni tà , shơ ưm buếp cết xư ni tà) : Chào anh , tôi là Hoàng , hân hạnh được gặp anh
25. 만나서 반갑습니다. 말씀 많이 들었습니다
(Man na xơ ban cáp xưm ni tà , mal xưm ma ni tư rớt xưm ni tà) : Hân hạnh được gặp anh , tôi đã được nghe nói nhiều về anh
26. 민수야 ,영호랑 인사한 적 있어?
(Min xu ia , iơng hô rang in xa hăn chớc ít xơ ?) : Này min su , cậu đã gặp yongho lần nào chưa ?
27. 아니,인사한 적이 없어
(A ni , in xa hăn chơ ci ợp xa) : Chưa , chưa gặp bao giờ
28. 영호야 민수를소개할게
(Iơng hô ia , min su rưl xô ce hal cê) : Yonghô này , tớ giới thiệu đây là minxu
29. 안녕,민수,만나서 반가워
(An niơng , min su , man na xơ ban ca uơ) : Chào min su , thatạ vui được gặp cậu
30. 이름이 어떻게 되세요?
(I rư mi ơ tớt cê tuê xê iô ?) : Tên cậu như thế nào nhỉ ?
Nguồn: Thông tin Hàn Quốc
#XKLĐHànQuốc
#DuhọcHànQuốc
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ QUỐC TẾ
VIỆT PHÁT
556 Lê Duẩn, P. Ea Tam, Tp. Bmt, Đăk Lăk
Điện Thoại: 02623.988.886 – 02623.881.666
Email: vieclamdaklak.gov@gmail.com
Website: https://vieclamvietphat.com
Facebook: Việc làm Việt Phát