TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ QUÊ HƯƠNG.
=================
町(まち):thị trấn
街(まち):thành phố
住(す)む:sinh sống
子供(こども)のごろ:thời còn trẻ
山(やま):núi
海(うみ):biển
離(はな)れる:rời xa, đi xa
田舎(いなか):nông thôn
穏(おだ)やかな:yên bình
静(しず)かな:yên tĩnh
川(かわ):Sông
田(た)んぼ:Ruộng, cánh đồng
稲(いね):cây lúa
作物(さくぶつ):hoa màu
都市(とし):đô thị
にぎやかな:náo nhiệt
交通(こうつう):giao thông
渋滞(じゅうたい):tắc đường
農家(のうか):nông dân, nhà nông
農業(のうぎょう):nông nghiệp
綺麗(きれい)な:Sạch đẹp
名物(めいぶつ):đặc sản
親(した)しい:thân thiện
懐(なつ)かしい:nhớ nhung
恋(こい)しい:yêu thương
北(きた):Bắc
南(みなみ):Nam
東(ひがし):Đông
西(にし):Tây
——–
——–
VPC – KẾT NỐI BẠN VỚI TƯƠNG LAI.
VPC – KẾT NỐI BẠN VỚI TƯƠNG LAI.